Tin sản phẩm

Cáp mạng có bao nhiêu chuẩn?

10
Cáp mạng được chia thành nhiều chuẩn khác nhau dựa trên khả năng truyền tải dữ liệu, băng thông và công nghệ sử dụng. Các chuẩn cáp mạng chính được phân loại theo tiêu chuẩn Category (Cat) và có các đặc điểm khác nhau. Dưới đây là danh sách các chuẩn phổ biến:
Sản phẩm có thể bạn quan tâm

1. Cat 3 (Category 3)

  • Ra đời: Đầu thập niên 1990.
  • Tốc độ: Lên đến 10 Mbps.
  • Băng thông: Tối đa 16 MHz.
  • Ứng dụng: Dùng cho mạng điện thoại và mạng LAN tốc độ thấp.
  • Hiện trạng: Không còn sử dụng phổ biến.


2. Cat 5 (Category 5)

  • Ra đời: 1995.
  • Tốc độ: Lên đến 100 Mbps.
  • Băng thông: Tối đa 100 MHz.
  • Ứng dụng: Mạng LAN cơ bản.
  • Hiện trạng: Được thay thế bởi Cat 5e.


3. Cat 5e (Category 5 Enhanced)

  • Ra đời: Cuối thập niên 1990.
  • Tốc độ: Lên đến 1 Gbps.
  • Băng thông: Tối đa 100 MHz.
  • Ứng dụng: Mạng gia đình và doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Đặc điểm: Giảm nhiễu chéo (crosstalk) tốt hơn Cat 5.
  • Hiện trạng: Vẫn phổ biến và sử dụng rộng rãi.


4. Cat 6 (Category 6)

  • Ra đời: 2002.
  • Tốc độ: Lên đến 10 Gbps (khoảng cách tối đa 55m).
  • Băng thông: Tối đa 250 MHz.
  • Ứng dụng: Mạng tốc độ cao, trung tâm dữ liệu.
  • Đặc điểm: Chống nhiễu tốt hơn nhờ thiết kế cải tiến.
  • Hiện trạng: Thích hợp cho môi trường yêu cầu cao hơn Cat 5e.


5. Cat 6a (Category 6 Augmented)

  • Ra đời: 2008.
  • Tốc độ: Lên đến 10 Gbps (khoảng cách tối đa 100m).
  • Băng thông: Tối đa 500 MHz.
  • Ứng dụng: Mạng doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu.
  • Đặc điểm: Chống nhiễu tốt hơn Cat 6.


6. Cat 7 (Category 7)

  • Ra đời: 2010.
  • Tốc độ: Lên đến 10 Gbps.
  • Băng thông: Tối đa 600 MHz.
  • Ứng dụng: Trung tâm dữ liệu, mạng chuyên nghiệp.
  • Đặc điểm: Có lớp bảo vệ chống nhiễu (Shielded Twisted Pair - STP).


7. Cat 7a (Category 7 Augmented)

  • Ra đời: Sau năm 2010.
  • Tốc độ: Lên đến 40 Gbps.
  • Băng thông: Tối đa 1000 MHz.
  • Ứng dụng: Các môi trường yêu cầu băng thông cực lớn.
  • Hiện trạng: Ít phổ biến.


8. Cat 8 (Category 8)

  • Ra đời: 2016.
  • Tốc độ: Lên đến 25-40 Gbps.
  • Băng thông: Tối đa 2000 MHz.
  • Ứng dụng: Trung tâm dữ liệu, server tốc độ cao.
  • Đặc điểm: Phạm vi hoạt động tối đa chỉ 30m.


Tóm tắt các chuẩn cáp mạng:

Chuẩn Băng thông (MHz) Tốc độ tối đa Khoảng cách tối đa (m) Ứng dụng chính
Cat 3 16 MHz 10 Mbps 100m Điện thoại, mạng cơ bản
Cat 5 100 MHz 100 Mbps 100m Mạng cơ bản
Cat 5e 100 MHz 1 Gbps 100m Mạng gia đình, văn phòng
Cat 6 250 MHz 10 Gbps (55m) 100m Mạng tốc độ cao
Cat 6a 500 MHz 10 Gbps 100m Doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu
Cat 7 600 MHz 10 Gbps 100m Chuyên nghiệp
Cat 7a 1000 MHz 40 Gbps 100m Môi trường đặc biệt
Cat 8 2000 MHz 25-40 Gbps 30m Trung tâm dữ liệu, server


Lựa chọn chuẩn cáp mạng

  • Cat 5e: Phù hợp cho mạng gia đình và văn phòng cơ bản.
  • Cat 6: Lý tưởng cho mạng yêu cầu tốc độ cao hơn.
  • Cat 6a, Cat 7, Cat 8: Dành cho doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu, hoặc môi trường yêu cầu băng thông lớn và tốc độ cao.
Chia sẻ:
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày
NHÀ CUNG CẤP UY TÍN
Công ty TNHH Nghe Nhìn Trường Thịnh

Công ty TNHH Nghe Nhìn Trường Thịnh

518 Cách Mạng Tháng 8, Phường 11, Quận 3, Hồ Chí Minh
Công ty TNHH Một Thành Viên Thiên Châu

Công ty TNHH Một Thành Viên Thiên Châu

1 Nguyễn Việt Hồng, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ
Công ty TNHH Dịch vụ Thiết bị Văn phòng Tấn Phát

Công ty TNHH Dịch vụ Thiết bị Văn phòng Tấn Phát

186/28A Vườn Lài, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh
Công Ty CP Đầu Tư Thương Mại Phát Triển Sáng Tạo

Công Ty CP Đầu Tư Thương Mại Phát Triển Sáng Tạo

201/65/21 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MÁY VĂN PHÒNG BỐN TRĂM MƯỜI

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MÁY VĂN PHÒNG BỐN TRĂM MƯỜI

467 Võ Văn Tần, Phường 5, Quận 3, Hồ Chí Minh
Công ty TNHH TM-DV Thiên Phát Tiến

Công ty TNHH TM-DV Thiên Phát Tiến

196 Quách Đình Bảo, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh