Dưới đây là bảng so sánh các điểm khác biệt chính giữa DrayTek Vigor3912 và DrayTek Vigor3912s:
Tiêu chí | DrayTek Vigor3912 | DrayTek Vigor3912s |
---|---|---|
Cổng WAN | 4 cổng WAN Gigabit Ethernet | 4 cổng WAN Gigabit Ethernet + 1 cổng quang SFP |
Hỗ trợ SFP (Cổng quang) | Không hỗ trợ | Có hỗ trợ, phù hợp kết nối tốc độ cao qua cáp quang |
Số lượng VPN tối đa | 200 kết nối VPN đồng thời | 200 kết nối VPN đồng thời |
Hỗ trợ VPN giao thức cao cấp | Có hỗ trợ IPsec, SSL, PPTP, L2TP | Tương tự nhưng được tối ưu hóa hơn cho doanh nghiệp |
Tường lửa (Firewall) | SPI, DoS Protection, Content Filtering | SPI, DoS Protection, Content Filtering (giống nhau) |
Hỗ trợ cấp nguồn PoE | Không hỗ trợ | Không hỗ trợ |
Tính năng VLAN | Có hỗ trợ VLAN | Có hỗ trợ VLAN |
Ứng dụng mạng doanh nghiệp | Đáp ứng tốt các nhu cầu mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ | Đáp ứng tốt, mở rộng thêm khả năng kết nối cáp quang |
Giá thành | Thấp hơn (tùy thuộc nhà cung cấp) | Cao hơn do tích hợp thêm cổng SFP |
Tóm tắt điểm khác biệt nổi bật
-
Cổng quang SFP:
- Điểm khác biệt lớn nhất của Vigor3912s so với Vigor3912 là có thêm 1 cổng SFP cho kết nối cáp quang, lý tưởng cho các doanh nghiệp cần băng thông tốc độ cao.
-
Ứng dụng:
- Vigor3912: Thích hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ có yêu cầu kết nối WAN Ethernet.
- Vigor3912s: Lý tưởng cho các doanh nghiệp lớn hoặc hệ thống cần kết nối trực tiếp với hạ tầng mạng quang.
-
Giá thành:
- Vigor3912s có giá cao hơn do bổ sung cổng quang và các tối ưu nâng cao.
Lựa chọn phù hợp
- DrayTek Vigor3912: Nếu doanh nghiệp bạn chỉ cần kết nối qua WAN Ethernet và không có nhu cầu sử dụng mạng quang.
- DrayTek Vigor3912s: Nếu yêu cầu cao hơn về tốc độ, ổn định, và tích hợp mạng quang trong hạ tầng.