✅ Ứng dụng:
-
Kết nối ngang (horizontal) và kết nối trục chính (backbone)
-
Hệ thống mạng tốc độ cao:
-
10GBASE-T (10GbE)
-
1000BASE-TX / 1000BASE-T (Gigabit)
-
100BASE-TX / 10BASE-T
-
Truyền video băng rộng, thoại, T1/ISDN
-
-
Truyền dữ liệu ở 500MHz lên đến 100 mét
✅ Tiêu chuẩn và chứng nhận:
-
Hiệu suất: ANSI/TIA 568.2-D Cat.6A, ISO/IEC 11801
-
Cấu trúc: EN 13501-6:2014, IEC 61156-5, EN 50288-10-1
-
Hỗ trợ PoE++: IEEE 802.3bt cấp độ 3 & 4
-
Tuân thủ môi trường: RoHS và REACH
-
Khả năng chống cháy: EN 60332-1-2
-
Chứng nhận độc lập: UL CM theo tiêu chuẩn UL 444
✅ Thông số kỹ thuật chính:
Thành phần | Thông số chi tiết |
---|---|
Chất liệu dây dẫn | Đồng nguyên chất ủ mềm |
Cỡ dây | 23 AWG, lõi cứng (solid) |
Số đôi dây | 4 đôi (4P) |
Vật liệu cách điện | Polyethylene |
Vỏ ngoài | PVC, dày 0.5mm, màu xám |
Kích thước tổng thể | 6.60mm ± 0.5mm |
Chiều dài cuộn | 305 mét/cuộn |
Đóng gói | 27 cuộn/pallet |
✅ Đặc điểm nổi bật:
-
Truyền tín hiệu ở tần số 500MHz trong phạm vi 100 mét
-
Công nghệ EZI-Pull giúp dễ dàng kéo cáp khi thi công
-
Lớp chống nhiễu U/FTP: mỗi cặp dây xoắn được bọc riêng bằng nhôm-mylar giúp giảm nhiễu xuyên âm
-
Hỗ trợ công nghệ PoE/PoE+/PoE++ tối đa
✅ Điều kiện vật lý và môi trường:
-
Nhiệt độ lắp đặt: 0°C đến +50°C
-
Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +60°C
-
Độ bền kéo tối đa: 110N
-
Bán kính uốn tối thiểu: Gấp 8 lần đường kính cáp
-
Chịu được uốn lạnh: -20 ± 2°C trong 4 giờ không nứt